102
|
Bệnh khớp:
|
- Các bệnh khớp nhiễm khuẩn
|
5T
|
- Lao khớp, lao cột sống
|
5
|
- Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng
|
5T
|
- Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):
|
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt
|
4
|
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:
|
• Mức độ nhẹ và vừa
|
5
|
• Mức độ nặng
|
6
|
103
|
Bàn chân bẹt:
|
- Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy
|
4
|
104
|
Chai chân, mắt cá, rỗ chân:
|
- Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng
|
4
|
- Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):
|
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1- 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại
|
4
|
- Rỗ chân (Porokératose):
|
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1 cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
|
4
|
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại
|
5
|
105
|
Dính kẽ ngón tay, ngón chân:
|
- Chưa xử trí phẫu thuật:
|
+ Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
4T
|
- Đã xử trí phẫu thuật:
|
+ Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn chân
|
4
|
106
|
Thừa ngón tay, ngón chân:
|
- Đã cắt bỏ, nếu:
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
|
4
|
107
|
Mất ngón tay, ngón chân:
|
- Mất 1 đốt:
|
+ Của 1 ngón tay cái
|
4
|
+ Của ngón trỏ bàn tay phải
|
4
|
+ Của 1 ngón chân cái
|
4
|
- Mất 2 đốt:
|
+ Của ngón tay trỏ của bàn tay phải
|
5
|
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
4
|
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
5
|
- Mất 1 ngón:
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay
|
5
|
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân
|
5
|
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải
|
5
|
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
|
4
|
- Mất 2 ngón:
|
+ Mất 2 ngón trong đó không mất ngón tay cái, ngón chân cái và ngón trỏ bàn tay phải
|
5
|
+ Mất 2 ngón trong đó có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
|
6
|
- Mất 3 ngón trở lên
|
6
|
108
|
Co rút ngón tay, ngón chân:
|
- Co rút từ 1 - 2 ngón tay hoặc ngón chân
|
5
|
- Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên
|
6
|
109
|
Lệch vẹo ngón chân cái vào trong (Hallux varus) hay ra ngoài (Hallux valgus):
|
- Nếu không ảnh hưởng tới đi giày, dép và mang vác, chạy, nhảy
|
4
|
- Nếu ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy
|
5
|
110
|
Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):
|
- Chưa điều trị khỏi
|
4T
|
- Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động
|
4
|
111
|
Sai khớp xương:
|
- Sai khớp nhỏ, vừa:
|
- Sai khớp vừa đã điều trị nhưng để lại di chứng thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
|
4
|
- Sai khớp lớn:
|
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng
|
4
|
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng
|
5
|
+ Đã được phẫu thuật nắn chỉnh:
|
• Nếu không để lại di chứng, đã được theo dõi 1 năm trở lên, lao động sinh hoạt bình thường
|
4
|
• Để lại di chứng nhẹ
|
5
|
• Để lại di chứng đau, hạn chế vận động, thoái hoá biến dạng hoặc cứng khớp
|
6
|
- Sai khớp lớn không nắn chỉnh thành cố tật cản trở đến lao động và sinh hoạt
|
6
|
- Sai khớp bệnh lý ở các khớp lớn
|
6
|
- Sai khớp tái phát nhiều lần
|
6
|
112
|
Gãy xương:
|
- Gãy xương nhỏ:
|
- Gãy xương vừa và lớn:
|
+ Chưa liền xương
|
5T
|
+ Đã liền xương nhưng trục lệch vẹo, hạn chế vận động
|
5
|
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều
|
5
|
+ Có đau mỏi, thoái hoá biến dạng khớp nhiều
|
6
|
+ Đã phẫu thuật nhưng còn phương tiện kết xương
|
5T
|
113
|
Khớp giả xương dài tứ chi:
|
- Kèm theo mất đoạn xương lớn, ngắn chi từ 5 cm trở lên đối với chi trên và từ 3 cm trở lên đối với chi dưới
|
6
|
- Không kèm theo ngắn chi
|
5
|
114
|
Dị dạng bẩm sinh:
|
- Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương.
|
6
|
115
|
Cứng, dính các khớp lớn:
|
- Cứng, dính các khớp vai, khuỷu, gối, hông
|
6
|
116
|
Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:
|
- Ở tư thế cơ năng
|
5
|
- Không ở tư thế cơ năng
|
6
|
117
|
Chênh lệch chiều dài chi:
|
- Từ 2 cm trở xuống, không gây đau mỏi trong sinh hoạt, lao động
|
4
|
- 3 - 4 cm, ít nhiều ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
|
5
|
- Trên 5 cm, đã ảnh hưởng tới thẩm mỹ và đau mỏi khi lao động, sinh hoạt
|
6
|
118
|
Hai chân vòng kiềng hình chữ O, chữ X:
|
- Nhẹ, không ảnh hưởng tới đi lại, chạy nhảy (5 -10 độ) hoặc ảnh hưởng không đáng kể
|
4
|
- Vừa (dưới 15 độ) đi lại, chạy nhảy ít ảnh hưởng
|
5
|
- Nặng (trên 15 độ) thường kèm theo biến dạng ở cẳng chân, bàn chân, ảnh hưởng đến chức năng vận động
|
6
|
119
|
Cong gù cột sống:
|
- Đã ổn định (không tiến triển, không gây viêm rò, đau mỏi)
|
4
|
- Ảnh hưởng tới mang vác, vận động, chạy nhảy
|
5
|
- Nặng: do di chứng bại liệt, di chứng chấn thương hoặc do lao cột sống phá hủy đốt sống
|
6
|
120
|
Rò xương:
|
- Đơn giản, có xương viêm khu trú, không phá huỷ xương rộng
|
5T
|
- Rò các xương lớn, rò liên tục, hay tái phát
|
6
|
121
|
Bệnh u xương, sụn lành tính ở nhiều xương:
|
- Đã mổ đục bỏ u, không ảnh hưởng tới chức phận
|
4
|
- Chưa mổ
|
5
|
122
|
Ổ khuyết xương ở xương dài:
|
- Ảnh hưởng đến độ vững của xương
|
5
|
- Không ảnh hưởng đến độ vững của xương
|
4
|
123
|
Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi
|
5
|
124
|
Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày
|
3
|
125
|
Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:
|
- Đã mổ đục xương, kết quả tốt
|
4
|
- Chưa mổ, đau tái phát nhiều lần
|
5T
|
126
|
Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay
|
4T
|
127
|
Bàn chân thuổng:
|
- Không ngắn chi hoặc có ngắn chi từ 1 - 3 cm
|
5
|
- Có ngắn chi trên 3 cm
|
6
|
128
|
Đứt gân gót (gân Achill)
|
5
|
129
|
Dị tật bàn chân khèo:
|
- Cả 2 bàn chân
|
6
|
- 1 bàn chân
|
5
|
130
|
Di chứng bại liệt, liệt mềm ở chi thể:
|
- Mức độ nặng
|
6
|
- Mức độ vừa
|
5
|
131
|
Di chứng bại não, liệt cứng ở chi thể
|
6
|
132
|
Bàn tay khèo
|
6
|
133
|
Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể (xương quay, xương chầy...)
|
6
|
134
|
Sẹo bỏng và các loại sẹo do các nguyên nhân khác:
|
- Nhỏ, đã lành, có ảnh hưởng đến thẩm mỹ (ở mặt, cổ):
|
+ Nhiều
|
4
|
- Co kéo gây biến dạng:
|
+ Ảnh hưởng ít đến chức phận, sinh hoạt và lao động
|
4
|
+ Ảnh hưởng nhiều đến thẩm mỹ, lao động, sinh hoạt
|
5
|
135
|
Giãn tĩnh mạch chân (Varice):
|
- Đã thành búi, chạy nhảy đi lại nhiều thì căng, tức
|
4
|
136
|
Các loại u:
|
- U lành tính (u mỡ, u xơ, nang nhày, u xương) đã ảnh hưởng tới sinh hoạt, lao động, luyện tập, hoặc kích thước ≥ 5cm
|
4
|
- Các loại u ác tính ở các vị trí
|
6
|